Characters remaining: 500/500
Translation

dư luận

Academic
Friendly

Từ "dư luận" trong tiếng Việt có nghĩaý kiến, nhận xét, hoặc sự đánh giá của nhiều người về một vấn đề nào đó. Thường thì "dư luận" phản ánh ý kiến của số đông, có thể bao gồm cả những lời khen ngợi lẫn chỉ trích.

Giải thích chi tiết:
  • Dư luận thường được dùng để chỉ những ý kiến chung của cộng đồng về sự kiện, vấn đề xã hội, hoặc hành động của một cá nhân, tổ chức nào đó.
  • Khi nói "dư luận đồng tình", có nghĩanhiều người trong cộng đồng cùng ý kiến đồng thuận về một vấn đề nào đó.
  • Khi nói "phản ánh dư luận quần chúng", có nghĩaý kiến của người dân được thể hiện ra được ghi nhận, có thể qua các hình thức như báo chí, truyền thông xã hội, hoặc các cuộc khảo sát.
  • Câu "tố cáo trước dư luận" có nghĩađưa ra một vấn đề nào đó để công chúng biết, thường liên quan đến những điều sai trái hoặc tiêu cực.
dụ sử dụng:
  1. Cách sử dụng cơ bản:

    • "Dư luận đang rất quan tâm đến vụ việc này." (Ý nghĩa: Nhiều người đang theo dõi ý kiến về vụ việc.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Bài viết đã gây ra nhiều tranh cãi trong dư luận." (Ý nghĩa: Bài viết đã làm cho nhiều người ý kiến khác nhau tranh luận về .)
    • "Các nhà báo cần phải lắng nghe dư luận để phản ánh đúng tâm tư của quần chúng." (Ý nghĩa: Các nhà báo nên quan tâm đến ý kiến của công chúng để thông tin chính xác.)
Các từ liên quan:
  • Ý kiến: quan điểm của một cá nhân hoặc một nhóm người.
  • Công luận: Cũng có nghĩa tương tự như dư luận, nhưng thường nhấn mạnh vào ý kiến của xã hội nói chung.
  • Sự đồng thuận: Khi nhiều người cùng một ý kiến giống nhau về một vấn đề.
Từ đồng nghĩa:
  • Dư luận xã hội: Cũng chỉ đến ý kiến của cộng đồng nhưng có thể nhấn mạnh hơn về các vấn đề xã hội.
  • Quan điểm của công chúng: Tương tự như dư luận, nhưng có thể mang nghĩa rộng hơn.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "dư luận", người nói nên chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng ý nghĩa mình muốn truyền đạt rõ ràng phù hợp.

  1. d. Ý kiến của số đông nhận xét, khen chê đối với việc . Dư luận đồng tình với việc ấy. Phản ánh dư luận quần chúng. Tố cáo trước dư luận.

Comments and discussion on the word "dư luận"